Thực đơn
Hội thao quân sự quốc tế 2020 Các nội dung thi đấuSố môn thi đấu của Hội thao năm 2020 là 30 môn, ít hơn 2 môn so với kỳ hội trước đó vào năm 2019[5].
Môn thi | Mô tả | Thời gian | Địa điểm | Số đội tham dự | Danh sách các đội tham dự | Các đội giành huy chương |
---|---|---|---|---|---|---|
Xe tăng hành tiến[6] | Cuộc thi giữa các kíp xe tăng | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Thao trường Alabino, Moskva, Nga | 16 | Abkhazia Azerbaijan | Bảng 1: Nga |
Đột kích Suvorov[6] | Cuộc thi giữa các kíp xe chiến đấu bộ binh | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Blagoveshchensk, Nga | 8 | Afghanistan Belarus | Nga Belarus Iran |
Ranh giới xạ thủ[6] | Cuộc thi giữa các xạ thủ bắn tỉa | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Brest, Belarus | 8 | Armenia | Belarus Uzbekistan Nga |
Mũi tên không quân[6] | Cuộc thi giữa các phi đội bay của lực lượng không quân | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Ryazan, Nga | 2 | Belarus | Nga Belarus |
Trung đội đổ bộ đường không[6] | Cuộc thi giữa các các phân đội đổ bộ đường không | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Pskov, Nga | 11 | Algérie Belarus | Nga Belarus Trung Quốc |
Đổ bộ đường biển[6] | Cuộc thi giữa các đơn vị hải quân đánh bộ | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Kaliningrad, Nga | 2 | Nga | Nga Tajikistan |
Cúp biển[6] | Cuộc thi giữa các kíp tàu nổi ở Biển Đen và Biển Caspi | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Baku, Azerbaijan | 2 | Azerbaijan | Nga Azerbaijan |
Tầng sâu[6] | Cuộc thi giữa các đơn vị thợ lặn | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Sevastopol, Nga | 3 | Mozambique | Nga Mozambique Guinea Xích Đạo |
Pháo thủ giỏi[6] | Cuộc thi giữa các khẩu đội pháo binh | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Saratov, Nga | 6 | Armenia | Nga Belarus Uzbekistan Tajikistan |
Thợ quân khí giỏi[6] | Cuộc thi giữa các chuyên gia sửa chữa vũ khí tên lửa và pháo | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Penza, Nga | 8 | Abkhazia | Nga Uzbekistan Armenia |
Bầu trời quang đãng[6] | Cuộc thi giữa các khẩu đội pháo phòng không và tên lửa phòng không của các phân đội | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Yeysk, Krasnodar, Nga | 7 | Belarus | Nga Lào Belarus |
Thông tin liên lạc giỏi[6] | Cuộc thi giữa các chiến sỹ thông tin liên lạc | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Minsk, Belarus | 4 | Belarus | Belarus Nga Việt Nam |
Trinh sát quân sự xuất sắc[6] | Cuộc thi của các phân đội trinh sát | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Novosibirsk, Nga | 10 | Afghanistan Belarus | Nga Uzbekistan Belarus |
Vùng nước mở[6] | Cuộc thi giữa các phân đội cầu phao | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Murom, Vladimir, Nga | 2 | Trung Quốc | Nga Trung Quốc |
Lộ trình an toàn[6] | Cuộc thi giữa các phân đội công binh | 25 tháng 8 — 30 tháng 8 | Kstovo, Nizhny Novgorod, Nga | 4 | Belarus | Nga Uzbekistan Việt Nam |
Môi trường an toàn[6] | Cuộc thi giữa các đội trinh sát bức xạ, hóa học, sinh học thuộc Binh chủng bức xạ, hóa học và sinh học | 26 tháng 8 — 29 tháng 8 | Kostroma, Nga | 9 | Armenia Belarus | Nga |
Công thức công binh[6] | Cuộc thi giữa các đội xe máy công binh | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Volzhsky, Volgograd, Nga | 3 | Belarus | Nga Belarus Lào |
Thợ kỹ thuật xe bọc thép giỏi[6] | Cuộc thi giữa các kíp bảo đảm kỹ thuật xe máy | 24 tháng 8 — 26 tháng 8 | Ostrogozhsk, Voronezh, Nga | 4 | Belarus | Nga Uzbekistan Belarus |
Vành đai Elbrus[6] | Cuộc thi giữa các phân đội leo núi | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Terskol, Kabardino-Balkaria, Nga | 2 | Nga | Nga Uzbekistan |
Người bạn trung thành[6] | Cuộc thi giữa các chuyên gia huấn luyện chó nghiệp vụ | 24 tháng 8 — 30 tháng 8 | Dmitrov, Moskva, Nga | 6 | Algérie | Nga |
Tiếp sức quân y[6] | Cuộc thi giữa các y tá trung cấp và sơ cấp thuộc ngành quân y | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Farish, Jizzakh, Uzbekistan | 6 | Belarus | Uzbekistan Nga Belarus |
Bếp dã chiến[6] | Cuộc thi giữa các chiến sĩ nuôi quân của ngành quân lương | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Thao trường Alabino, Moskva, Nga | 6 | Abkhazia | Nga Belarus Uzbekistan |
Bảo vệ trật tự[6] | Cuộc thi của các chiến sĩ quân cảnh có sử dụng các dải chướng ngại vật | 25 tháng 8 — 29 tháng 8 | Thao trường Alabino, Moskva, Nga | 3 | Armenia | Nga |
Đua xe quân sự[6] | Hành quân dã ngoại đường trường dài hơn 1000 km | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Kyzyl, Nga | 4 | Belarus | Nga Belarus Uzbekistan Serbia |
Chiến binh hòa bình[6] | Hội thi kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ của các quân nhân | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Dilijan, Tavush, Armenia | 4 | Armenia | Nga Armenia Belarus |
Chim ưng săn mồi[6] | Cuộc thi về điều khiển phương tiện bay không người lái | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Voronezh, Nga | 2 | Belarus | Nga Belarus |
Tuần tra[6] | Cuộc thi của lực lượng kiểm soát quân sự | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Kokand, Fergana, Uzbekistan | 3 | Belarus | Uzbekistan Nga Belarus |
Marathon kỵ binh[6] | Cuộc thi của các đơn vị kỵ binh | 25 tháng 8 — 28 tháng 8 | Kyzyl, Nga | 2 | Nga | Nga |
Vùng tai nạn[6] | Cuộc thi của các đơn vị cứu hộ - cứu nạn | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Sergiev Posad, Moskva, Nga | 8 | Abkhazia | Nga Belarus Việt Nam |
Ngôi sao vùng cực[6] | Cuộc thi Lực lượng đặc biệt | 23 tháng 8 — 5 tháng 9 | Brest, Belarus | 2 | Belarus | Belarus Nga |
Thực đơn
Hội thao quân sự quốc tế 2020 Các nội dung thi đấuLiên quan
Hội An Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp hội Truyền giáo Tin Lành Thế giới Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Hội Quốc Liên Hội chứng Asperger Hội Phượng Hoàng Hồi hải mã Hồi giáoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hội thao quân sự quốc tế 2020 http://armygames2020.mil.ru/ http://www.patriot-expo.ru/3016/ https://nsn.fm/army-and-weapons/net-nato-i-ne-nado https://vpk.name/news/368790_uchastvovat_v_armi-_2... https://tass.ru/armiya-i-opk/9072167 https://armygames.vn/vi/army-games/army-games-2020... https://armygames.vn/vi/army-games/army-games-2020...